Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị sơ chế, bảo quản nhãn, vải .- H. : Nông nghiệp , 2017 .- 127 tr. : hình, sơ đồ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về vải, nhãn; Quy trình công nghệ sơ chế bảo quản quả vải; Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị sơ chế, bảo quản quả nhãn; Một số thiết bị sử dụng trong thu hoạch, sơ chế, bảo quản và vận chuyển tiêu thụ nhãn, vải
   ISBN: 9786046026907

  1. Bảo quản.  2. Cây nhãn.  3. Thiết bị.  4. Sơ chế.  5. Công nghệ.
   664.8046 .HD 2017
    ĐKCB: VN.009038 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM XUÂN VƯỢNG
     Kỹ thuật bảo quản nông sản / Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 247tr : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 243
  Tóm tắt: Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ.
   ISBN: 8935211124103

  1. Bảo quản.  2. Kĩ thuật.  3. Nông sản.  4. {Việt Nam}
   I. Đinh Quốc Công.
   631.5 K600TB 2013
    ĐKCB: VN.008185 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. PHAN KIM NGỌC
     Công nghệ tế bào gốc / Phan Kim Ngọc chủ biên, Phạm văn Phúc, Trương Định .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2009 .- 556tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử phát hiện tế bào gốc và những đặc tính sinh học, tăng sinh, tiềm năng của tế bào gốc phôi, tế bào gốc trưởng thành. Liệu pháp tế bào gốc. Bảo quản tế bào gốc. Đạo lí trong nghiên cứu và ứng dụng tế bào gốc
   ISBN: 8934980931288 / 130.000đ

  1. Bảo quản.  2. Ứng dụng.  3. Tế bào gốc.  4. Công nghệ sinh học.  5. Nghiên cứu.
   I. Trương Định.   II. Phạm văn Phúc.
   616 NG508PK 2009
    ĐKCB: VV.000244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐỨC BA
     Lạnh và chế biến nông sản thực phẩm / Trần Đức Ba (ch.b.), Đỗ Việt Hà, Trần Thu Hà .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 274tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 272-274
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm cơ bản về công nghệ lạnh thực phẩm và nguyên liệu chế biến thực phẩm ở các nước nhiệt đới. Trình bày kỹ thuật làm lạnh đông các loại rau quả, thuỷ sản. Chế biến lạnh đông sữa, thịt, thức ăn chín. Bảo quản thực phẩm đã lạnh đông, thực phẩm đông khô, làm tan giá và làm ẩm thực phẩm
   ISBN: 2000404001380 / 47.000đ

  1. Công nghệ lạnh.  2. Thực phẩm.  3. Chế biến.  4. Bảo quản.
   I. Đỗ Việt Hà.   II. Trần Thu Hà.
   664 B100TĐ 2011
    ĐKCB: VV.000280 (Sẵn sàng)  
5. Kỹ thuật chăm sóc và chế biến cây chữa bệnh / Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 234tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày hình thái, điều kiện sinh trưởng, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc, chế biến, bảo quản và công dụng một số loại cây chữa bệnh như: tam thất, địa hoàng, ô mai, kim ngân, đỗ trọng, bạc hà...
/ 24000đ

  1. Cây thuốc nam.  2. Sử dụng.  3. Trồng trọt.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.
   633.8 K953.TC 2004
    ĐKCB: VN.005044 (Sẵn sàng)  
6. Bạn gái lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 102tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Hướng dẫn bạ gái cách lựa chọn trang phục phù hợp, cách giặt giũ và bảo quản trang phục, tìm hiểu về mỹ phẩm và nghệ thuật trang điểm...
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Bạn gái.  3. Làm đẹp.  4. Trang phục.  5. Bảo quản.
   646.5 B132.GL 2007
    ĐKCB: VN.004811 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ HƯỜNG
     Cây lương thực - cách chế biến và bảo quản / Nguyễn Thị Hường b.s. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 55tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 53
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp chế biến và bảo quản các loại cây lương thực: sắn, ngô, đậu tương... sau thu hoạch
/ 6500đ

  1. Cây lương thực.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.
   631.5 H920NT 2004
    ĐKCB: VN.001660 (Sẵn sàng)  
8. ĐÀO LỆ HẰNG
     Một số công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi và bảo quản sản phẩm chăn nuôi / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 198tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 136-196
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển của các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn cho vật nuôi đạt năng suất cao
/ 30000đ

  1. Bảo quản.  2. Điều trị.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.  5. Công nghệ vi sinh.
   M458S
    ĐKCB: VN.000491 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay nuôi trồng nấm ăn và nấm chữa bệnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 310tr. : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Unesco Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Nấm ăn và những vấn đề trồng nấm; kỹ thuật trồng một số loại nấm ăn, nấm chữa bệnh; công tác xây dựng trại để nuôi trồng nấm; bảo quản, chế biến sản phẩm và các thiết bị chuyên dủng trong trồng nấm
/ 14500đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Công dụng.  5. Nấm.  6. [Sổ tay]
   S450T
    ĐKCB: VN.000459 (Sẵn sàng)  
10. Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / B.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển của các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chăn nuôi.  3. Ứng dụng.  4. Sản phẩm.  5. Gia súc.
   Ư556D
    ĐKCB: VN.000429 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn bảo quản, chế biến thực phẩm nhờ vi sinh vật / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134
  Tóm tắt: Giới thiệu các đặc tính sinh học, môi trường sống của các vi sinh vật. Một số cách bảo quản, chế biến thực phẩm lợi dụng đặc tính có ích của vi sinh vật
/ 14000đ

  1. Phương pháp vi sinh vật.  2. Thực phẩm.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   H561D
    ĐKCB: VN.000254 (Đang được mượn)  
12. HÀ THỊ HIẾN
     Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản, và chế biến trái cây / Hà Thị Hiến b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 127tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây nhãn, vải, mít, mận...
/ 13000đ

  1. Chế biến.  2. Cây ăn quả.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Bảo quản.
   H561D
    ĐKCB: VN.000253 (Đang được mượn)  
13. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang
   ISBN: 000708

  1. Bảo quản.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Khoai lang.
   C126KH
    ĐKCB: VN.000197 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN VĂN CHƯƠNG
     Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch / Trần Văn Chương .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 184tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 180-182
  Tóm tắt: Giới thiệu cách bảo quản và chế biến thóc gạo, ngô, sắn, khoai tây. Giới thiệu dụng cụ và một số loại máy sấy hạt nông sản. Thu hái và chế biến chè. Công nghệ chế biến cà phê quy mô nhỏ. Thu hoạch, sơ chế và bảo quản lạc, đậu, đỗ. Thu hái, vận chuyển, bảo quản và chế biến một số loại quả.
/ 22000đ

  1. Chế biến.  2. Bảo quản.  3. Nông sản.
   B108Q
    ĐKCB: VN.000156 (Đang được mượn)